Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chớm nở


đgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2. Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng: Đó là một thiên tài chớm nở.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.